Nhân viên kinh doanh tiếng Anh là gì? Các từ tiếng anh hay sử dụng ở kinh doanh

nhan-vien-kinh-doanh-tieng-anh-la-gi

Hiện nay trong các lĩnh vực kinh tế ở Việt Nam tiếng anh rất quan trọng, và có thể nói đặc biệt đó chính là lĩnh vực kinh doanh. Nước ta hiện nay đang rất chú trọng đến việc thu hút các nhà đầu tư nước ngoài cũng như là thị trường nước ngoài, cho nên tiếng anh đang rất cần thiết cho các bạn nhân viên kinh doanh.

Việc cần thiết như vậy nhưng chúng ta biết rằng trình độ tiếng anh của mặt bằng chung người dân Việt Nam vẫn còn rất thấp. Nhiều người là nhân viên kinh doanh có khi còn không biết rằng ” Nhân viên kinh doanh tiếng anh là gì? “. Chính vì thế chúng tôi sẽ giúp bạn bổ sung một số kiến từ vựng cơ bản trong lĩnh vực kinh doanh để bạn có thể đơn giản việc có thể hiểu và viết được tiếng anh trong lĩnh vực kinh doanh của mình.

Tham khảo thêm: Các mẫu máy photocopy ricoh suncorp bạn nên biết 

Khái niệm nhân viên kinh doanh là gì ?

Trước tiên, chúng ta cũng phải nên biết rằng nhân viên kinh doanh là gì? rồi chúng ta mới có thể tìm hiểu sâu nó được.

Nhân viên kinh doanh chúng ta có thể hiểu là người chuyên đi tiếp thị cũng như có nhiệm vụ giới thiệu sản phẩm để có thể bán được hàng. Là một người bán hàng mang lại doanh số cũng như lợi nhuận cho công ty. Và theo như chúng ta có thể hiểu một cách đơn giản đó chính là nhân viên kinh doanh chính là người có công việc bán hàng, tiếp thị.

Nhân viên kinh doanh tiếng Anh là gì hay Chuyên viên kinh doanh tiếng anh là gì?

Nhân viên kinh doanh chính là một công việc phổ biến hiện nay, cũng có thể coi là một ngành nghề có thể kiếm được rất nhiều tiền. Trong tiếng việt chúng ta có thể hiểu đây chính là công việc tiếp thị, môi giới,… chúng nhằm tạo ra được nhiều doanh thu cũng như lợi nhuận và các điều kiện thuận lợi cho công ty, doanh nghiệp của mình.

Vậy nhân viên kinh doanh tiếng anh là gì? chúng có phải có những yếu tố và đặc điểm với những cách hiểu thông thường của chúng ta vẫn thường biết không. Và những từ phổ thông nào chúng ta cần phải biết và hiểu nếu như muốn làm việc thuận lợi trong lĩnh vực này. Chúng ta, hãy bắt đầu tìm hiểu chi tiết vấn đề này nhé.

Nhân viên kinh doanh tiếng anh là gì?

nhan-vien-kinh-doanh-tieng-anh
Nhân viên kinh doanh tiếng anh là gì

Tham khảo thêm: Các cách tẩy keo decal trên kính đơn giản hiệu quả tại nhà 

Trong tiếng anh những nhân viên kinh doanh thường được gọi là Salesman, Saleswoman, Sales Supervisor. Sales Executive, Regional Sales Manager, National Sales Manage, Area Sales manager… đây tất cả chúng đều có thể gọi là nhân viên kinh doanh nhưng chúng được phân cấp bậc cũng như các khu vực, linh vực, giới tính khác nhau.

Các cấp bậc và cách sử dụng những từ nhân viên kinh doanh trong tiếng Anh

Trong tiếng anh thì nhân viên kinh doanh được phân chia theo nhiều cấp bậc khác nhau:

  • Cấp bậc đầu tiên, cũng là cấp bậc thấp nhất đó chính là Saleman và salewoman. Đây chính là từ ngữ để chúng tôi chỉ những nhân viên bán hàng và trong đó saleman chính là để chỉ những nhân viên bán hàng nam và sale là chỉ những người bán hàng nữ.
nhan-vien-kinh-doanh-nu
Nhân viên kinh doanh nữ salewoman
  • Cấp bậc thứ hai: Sales Supervisor, Sale Executive đây là thuộc nhóm nhân viên kinh doanh cấp cao hơn so với nhóm nhân viên Saleman và Salewoman, họ phụ trách và quản lí những nhân viên bán hàng.
  • Cấp bậc thứ ba: Area Sales manager đây là quản lí nhân cho cả một khu vực họ phụ trách và quản lí tất cả các nhân viên kinh doanh thuộc bậc 1 và bậc 2 cho tổng một khu vực.
  • Cấp thứ tư: nhóm nhân viên quản lí kinh doanh to nhất họ quả lí những nhân viên Area Sales manager, những người như họ được gọi là  Regional Sales Manager hay National Sales Manage.

Bên cạnh những từ tiếng anh sử dụng cho các loại nhân viên kinh doanh khác nhau chúng ta cũng có những từ chuyên dụng cho các ngành nghề lĩnh vực đặc trưng khác nhau. Ví dụ, cụ thể như Sales Engineer dành cho những nhân viên bán hàng nhưng cụ thể là trong lĩnh vực máy móc, thiết bị, hoá chất… Hay Account Asistant, Account Executive đây là những nhân viên bán hàng trong lĩnh vực dịch vụ. Cấp cao hơn chính là Account Manager, cao hơn nữa gọi là Account Director…

nhan-vien-kinh-doanh-nam
Nhân viên kinh doanh nam saleman

Tham khảo thêm: Sehun chanyeol sang Việt Nam cùng các nghệ sĩ Viêt Nam biểu diễn 

Những từ ngữ có liên quan nhân viên kinh doanh bằng tiếng Anh

 Chúng ta không chỉ muốn kiến thức của chúng ta chỉ như vậy phải không. Những kĩ năng, kiến thức trong ngành kinh doanh bạn cần nắm vững để bạn có thể giới thiệu cũng như bán các sản phẩm của công ty. Không chỉ với những khách hàng trong nước mà chúng ta còn phải bán hàng cho những khách hàng nước ngoài. Và dưới đây, là những từ ngữ liên quan mà rất hay sử dụng phổ biến trong ngành:

  • Kinh tế vĩ mô là: Macroeconomic 
  • Kinh tế vi mô là: Microeconomic
  • Mở cửa kinh tế là: The openness of the economy
  • Kế hoạch kinh tế là : Planned economy
  • Kinh tế thị trường là: Market economy
  • Khấu hao là: Depreciation
  • Ngoại tệ là: Foreign currency
  • Liên lạc khách hàng là: Cold calling
  • Dịch vụ hậu mãi là: After sales service
  • Hết hàng là: Out of stock
  • Trả lại là: Return
  • Bán trả góp là: Sale on insalment
  • Giá bán là: Sale price
  • Giảm giá là: Sale
  • Bo thêm tiền: tipping

Điều thực tế, khi chúng ta biết được càng nhiều tiếng anh ở thời điểm hiện tại nhất là những phần tiếng anh  mà chúng ta sử dụng ở đúng ngành của chúng ta, thì cơ hội giúp chúng ta thăng tiến cũng như là các thuận lợi trong công việc là rất nhiều.

Trên đây chỉ là những từ, những thông tin kiến thức rất nhỏ và cơ bản, hi vọng nó có thể phần nào đó giúp các bạn có thể nắm được rõ hơn về nhân viên kinh doanh tiếng anh là gì? Cách chúng ta có thể phân biệt được một số các thuật ngữ cơ bản cũng như một số từ vựng rất hay dùng ở trong ngành kinh doanh này.

Tên các chức vụ thông dụng trong kinh doanh bằng tiếng anh:

saleman
Các chức vụ trong kinh doanh
  • Word processing operator nghĩa là: Nhân viên thao tác xử lý văn bản
  • Physical Centralization nghĩa là: Tập trung vào một địa bàn
  • Office planning nghĩa là: Hoạch định hành chính văn phòng
  • File clerk nghĩa là: Nhân viên lưu trữ hồ sơ
  • Top management nghĩa là: Cấp quản trị cao cấp
  • Mail processing supervisor nghĩa là: Kiểm soát viên xử lý thư tín
  • Professional Secretary nghĩa là: Kiểm soát viên xử lý thư tín
  • Professional Secretary nghĩa là: Thư ký chuyên nghiệp
  • Word processing Supervisior nghĩa là: Trrưởng phòng xử lý văn bản
  • Paper handling nghĩa là: Xử lý công văn giấy tờ
  • Operative control nghĩa là: Kiểm tra hoạt động tác vụ

Thông tin trên đây chính là những điều bổ ích chúng tôi thu thập được từ tất cả mọi người, hi vọng rằng đây sẽ là những thông tin bổ ích giúp cho các bạn. Có thể hỗ trợ được cho các bạn làm việc một cách hiệu quả và tốt hơn, nếu có gì thắc mắc hãy liên hệ cho chúng tôi lamthenaoaz.vn